Vì sao phải xem tuổi làm nhà đẹp 2020?
Xây nhà được coi là một trong những chuyện hệ trọng của đời người; do đó không thể làm qua loa. Và xem tuổi làm nhà đẹp là một trong những điều bất di bất dịch mà bạn cần tuân theo.
Trên thực tế, việc chọn thời điểm để xây nhà mới hay sửa chữa nhà bao gồm các điểm: chọn năm đẹp, tháng đẹp, ngày đẹp, giờ đẹp, hướng động thổ công trình đẹp. Mục đích là để chọn ra thời điểm tốt nhất để khởi công; nhằm mọi sự đều được thuận lợi và suôn sẻ; không gặp phải bất trắc trong quá trình thi công hay sau khi hoàn thành..
Có người cho rằng, việc xem tuổi xây nhà là mê tín dị đoan. Tuy nhiên, chuyện tâm linh rất khó để giải thích và khoa học cũng chưa có câu trả lời. Điều này dựa trên đức tin của mỗi người.
Và hiện nay, xu hướng mà phần đông gia chủ lựa chọn là xây nhà hợp phong thủy. Cũng bởi họ tin rằng: Có thờ có thiêng – có kiêng có lành. Vậy những tuổi nào đẹp để xây nhà vào năm 2020? Nếu không hợp tuổi thì phải làm sao?
Danh sách các tuổi làm nhà đẹp 2020
Lấy vợ xem tuổi đàn bà – Làm nhà xem tuổi đàn ông. Thông thường, tuổi người được xem thường là người đàn ông trụ cột trong gia đình. Theo các chuyên gia phong thủy, chủ nhà cần tránh vào các yếu tố: Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai thì mới có thể lấy tuổi làm nhà. Nếu phạm tuổi Kim Lâu sẽ gặp phải họa nhất, bản thân người làm nhà sẽ bị hại; Vợ con, súc vật, công việc bị tổn hại. Hoang Ốc nghĩa là địa sát, nếu phạm phải thì sẽ bị xấu.
Theo đó, các tuổi làm nhà đẹp 2020 sẽ bao gồm:
– Tuổi: Tân Mão – 1951
– Tuổi: Giáp Ngọ – 1954
– Tuổi: Canh Tý – 1960
– Tuổi: Nhâm Dần – 1962
– Tuổi: Quý Mão – 1963
– Tuổi: Nhâm Tý – 1972
– Tuổi: Mậu Ngọ – 1978
– Tuổi: Đinh Mão – 1987
– Tuổi: Canh Ngọ – 1990
– Tuổi: Bính Tý – 1996
Trong trường hợp nếu tuổi của chủ nhà không đẹp để xây dựng vào năm 2020 thì ta có thể tính đến phương án lấy tuổi của con trai trưởng cùng huyết thống trong nhà. Nếu trong gia đình không có ai đẹp tuổi thì phải đi mượn một người nào đó hợp tuổi để làm nhà ( Có sự nghiệp viên mãn thì càng tốt).
Bạn đọc cũng có thể xem tuổi của mình có bị phạm Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai hay không theo bảng tra cứu sau đây:
Năm sinh |
Số tuổi |
Năm âm lịch |
Tam Tai |
Hoàng Ốc |
Kim Lâu |
1947 |
74 |
Đinh Hợi |
✔ |
✗ |
✔ |
1948 |
73 |
Mậu Tý |
✔ |
✔ |
✗ |
1949 |
72 |
Kỷ Sửu |
✗ |
✗ |
✔ |
1950 |
71 |
Canh Dần |
✔ |
✔ |
✗ |
1951 |
70 |
Tân Mão |
✔ |
✔ |
✔ |
1952 |
69 |
Nhâm Thìn |
✔ |
✗ |
✗ |
1953 |
68 |
Quý Tỵ |
✗ |
✔ |
✔ |
1954 |
67 |
Giáp Ngọ |
✔ |
✔ |
✔ |
1955 |
66 |
Ất Mùi |
✔ |
✗ |
✗ |
1956 |
65 |
Bính Thân |
✔ |
✗ |
✔ |
1957 |
64 |
Đinh Dậu |
✗ |
✔ |
✗ |
1958 |
63 |
Mậu Tuất |
✔ |
✗ |
✔ |
1959 |
62 |
Kỷ Hợi |
✔ |
✔ |
✗ |
1960 |
61 |
Canh Tý |
✔ |
✔ |
✔ |
1961 |
60 |
Tân Sửu |
✗ |
✗ |
✗ |
1962 |
59 |
Nhâm Dần |
✔ |
✔ |
✔ |
1963 |
58 |
Quý Mão |
✔ |
✔ |
✔ |
1964 |
57 |
Giáp Thìn |
✔ |
✗ |
✗ |
1965 |
56 |
Ất Tỵ |
✗ |
✗ |
✔ |
1966 |
55 |
Bính Ngọ |
✔ |
✔ |
✗ |
1967 |
54 |
Đinh Mùi |
✔ |
✗ |
✔ |
1968 |
53 |
Mậu Thân |
✔ |
✔ |
✗ |
1969 |
52 |
Kỷ Dậu |
✗ |
✔ |
✔ |
1970 |
51 |
Canh Tuất |
✔ |
✗ |
✗ |
1971 |
50 |
Tân Hợi |
✔ |
✗ |
✔ |
1972 |
49 |
Nhâm Tý |
✔ |
✔ |
✔ |
1973 |
48 |
Quý Sửu |
✗ |
✗ |
✗ |
1974 |
47 |
Giáp Dần |
✔ |
✗ |
✔ |
1975 |
46 |
Ất Mão |
✔ |
✔ |
✗ |
1976 |
45 |
Bính Thìn |
✔ |
✗ |
✔ |
1977 |
44 |
Đinh Tỵ |
✗ |
✔ |
✗ |
1978 |
43 |
Mậu Ngọ |
✔ |
✔ |
✔ |
1979 |
42 |
Kỷ Mùi |
✔ |
✗ |
✗ |
1980 |
41 |
Canh Thân |
✔ |
✗ |
✔ |
1981 |
40 |
Tân Dậu |
✗ |
✔ |
✔ |
1982 |
39 |
Nhâm Tuất |
✔ |
✗ |
✗ |
1983 |
38 |
Quý Hợi |
✔ |
✗ |
✔ |
1984 |
37 |
Giáp Tý |
✔ |
✔ |
✗ |
1985 |
36 |
Ất Sửu |
✗ |
✗ |
✔ |
1986 |
35 |
Bính Dần |
✔ |
✔ |
✗ |
1987 |
34 |
Đinh Mão |
✔ |
✔ |
✔ |
1988 |
33 |
Mậu Thìn |
✔ |
✗ |
✗ |
1989 |
32 |
Kỷ Tỵ |
✗ |
✗ |
✔ |
1990 |
31 |
Canh Ngọ |
✔ |
✔ |
✔ |
1991 |
30 |
Tân Mùi |
✔ |
✗ |
✗ |
1992 |
29 |
Nhâm Thân |
✔ |
✗ |
✔ |
1993 |
28 |
Quý Dậu |
✗ |
✔ |
✗ |
1994 |
27 |
Giáp Tuất |
✔ |
✗ |
✔ |
1995 |
26 |
Ất Hợi |
✔ |
✔ |
✗ |
1996 |
25 |
Bính Tý |
✔ |
✔ |
✔ |
1997 |
24 |
Đinh Sửu |
✗ |
✗ |
✗ |
Hi vọng qua bài viết này, bạn đọc đã có thêm những kiến thức về xem tuổi làm nhà cũng như một số tuổi làm nhà đẹp 2020.